TT | Lĩnh vực | Mục tiêu | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
| | Dự án trọng điểm | Dự án thông thường | | |
1 | Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp (thành lập mới, thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp...) | 50% | 30% | Sở Tài chính. | Chi Cục thuế khu vực XVI, Công an tỉnh. |
2 | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư | 50% | 30% | Sở Tài chính/cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh/UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
3 | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | 50% | 30% | Sở Tài chính/cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh/UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
4 | Lĩnh vực đầu tư ngoài khu công nghiệp (chấp thuận chủ trương, chấp thuận điều chỉnh chủ trương) | 50% | 30% | Sở Tài chính. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
5 | Lĩnh vực thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không có cấu phần xây dựng, thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu,... các dự án sử dụng vốn ngân sách. | 50% | 30% | Sở Tài chính. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
6 | Thủ tục môi trường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường (cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường, thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định ĐTM,...) | 50% | 30% | Sở Nông nghiệp và Môi trường. | UBND cấp huyện. |
7 | Thủ tục đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 50% | 30% | Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
8 | Thủ tục môi trường thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 50% | 30% | UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
9 | Thủ tục đất đai thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 50% | 30% | UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
10 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng ngoài khu công nghiệp | 50% | 30% | Sở Xây dựng/Sở Công thương/Sở Nông nghiệp và Môi trường/Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
11 | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngoài khu công nghiệp | 50% | 30% | Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
12 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng ngoài khu công nghiệp | 50% | 30% | Sở Xây dựng/ Sở Công thương/Sở Nông nghiệp và Môi trường/Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
13 | Lập, trình phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng, Quy hoạch phân khu xây dựng khu công nghiệp | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
14 | Lĩnh vực đầu tư trong khu công nghiệp | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
15 | Thủ tục môi trường các dự án trong các khu công nghiệp | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | |
16 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng các dự án trong các khu công nghiệp | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
17 | Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các KCN tỉnh | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | |
18 | Công tác nghiệm thu hoàn thành công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các KCN tỉnh | 50% | 30% | Ban Quản lý các KCN tỉnh. | |
19 | Cấp, cấp lại, gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài; Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 50% | 30% | Sở Nội vụ. | UBND cấp huyện. |
20 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép Phòng cháy chữa cháy và các thủ tục có liên quan đến công tác PCCC tại doanh nghiệp | 50% | 30% | Công an tỉnh. | |
21 | Thủ tục hoàn thuế giá trị gia tăng, các thủ tục khác về thuế đối với dự án đầu tư và hoạt động của doanh nghiệp | 50% | 30% | Chi Cục thuế khu vực XVI. | |
22 | Thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp | 50% | 30% | Chi Cục Hải quan khu vực XVI. | |