STT | NỘI DUNG VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | Số lớp | Số học viên | Thực hiện | Dự kiến thời gian thực hiện |
| | | | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | BỒI DƯỠNG - TẬP HUẤN | |
I | Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã | |
1 | Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho lãnh đạo Đảng ủy, UBND cấp xã, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể cấp xã (Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ, Trưởng, phó các đoàn thể) | 3 | 300 - 400 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 4 - 6/2025 |
2 | Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho công chức cấp xã (Công chức Văn phòng - Thống kê; công chức Tư pháp - Hộ tịch; Công chức Tài chính - Kế toán; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức Địa chính - Xây dựng - Đô thị & Môi trường hoặc công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng & Môi trường) | 5 | 750 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 6 -10/2025 |
3 | Bồi dưỡng kiến thức cải cách hành chính cho công chức, người phụ trách công tác cải cách hành chính | 1 | 200 | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 4 -5/2025 |
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức phụ trách 01 cửa | 2 | 600 | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 8 -9/2025 |
II | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện | |
1 | Bồi dưỡng kiến thức cải cách hành chính cho công chức, viên chức phụ trách công tác cải cách hành chính | 1 | 150 | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 4 -5/2025 |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức, viên chức phụ trách một cửa | 1 | 200 | Sở Nội vụ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 8 -9/2025 |
3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ cho công chức, viên chức phụ trách công tác cán bộ | 3 | 450 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 8 - 9/2024 |
4 | Bồi dưỡng nâng cao về chuyển đổi số, kỹ năng số (ứng dụng AI) cho cán bộ, công chức, viên chức | 3 | 300 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 7-9/2025 |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu cho trưởng phòng, phó trưởng phòng, công chức, viên chức | 1 | 150 | Sở Nội vụ | Sở Tài chính; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 6/2025 |
6 | Bồi dưỡng quản trị tài sản công ở các cơ quan, đơn vị nhà nước cho lãnh đạo, công chức, viên chức | 1 | 150 | Sở Nội vụ | Sở Tài chính; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 7/2025 |
III | Bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức | |
1 | Chuyên viên | 4 | 280 - 320 | Trường Chính trị | Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Tháng 3, 5, 9, 10/2025 |
2 | Chuyên viên chính | 2 | 160 - 180 | Trường Chính trị | Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Tháng 4, 6/2025 |
3 | Chuyên viên cao cấp | 1 | 60 - 80 | Sở Nội vụ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Học viện HCQG, Trường Chính trị tỉnh | Tháng 3-6/2025 (Tổ chức tại tỉnh) |
IV | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý | |
1 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 3 | 350 - 400 | Trường Chính trị | Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Tháng 4, 6, 9/2025 |
2 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương | | 30 - 35 | Học viện HCQG | Sở Nội vụ, UBND cấp huyện | Theo chiêu sinh của HV HCQG |
3 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương | | 25 - 30 | Học viện HCQG | Sở Nội vụ và các sở, ngành | Theo chiêu sinh của HV HCQG |
V | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | |
1 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 | 1 | 160 - 200 | Bộ CHQS tỉnh | Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Tháng 4/2025 |
2 | Cập nhật kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 | 1 | 220 - 250 | Bộ CHQS tỉnh | Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Tháng 7/2025 |
VI | Các chương trình tập huấn | |
1 | Tập huấn nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ cho cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 400 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 6-9/2025 |
2 | Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 400 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 6-9/2025 |
3 | Tập huấn nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội cho cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 300 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 3-4/2025 |
4 | Tập huấn nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo theo Kế hoạch 2515/KH-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh cho cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo các cấp | 2 | 520 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 6-9/2025 |
5 | Tập huấn tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo và thông tin một số tình hình về tín ngưỡng, tôn giáo thế giới và trong nước cho chức sắc, chức việc các tôn giáo và đại diện các cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh. | 1 | 450 | Sở Nội vụ | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Tháng 7/2025 |
B | ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ | | 255 | | | |
I | Quản lý nhà nước | | 35 | | | Thực hiện theo các thông báo tuyển sinh năm 2025 của các cơ sở đào tạo |
| Tiến sĩ | | 11 | | | |
| Thạc sĩ | | 22 | | | |
| Chuyên khoa cấp II | | 02 | | | |
II | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo; Giáo dục nghề nghiệp | | 92 | | | |
1 | Giáo dục và Đào tạo (các trường THPT) | | 35 | | | |
| Thạc sĩ | | 35 | | | |
2 | Giáo dục nghề nghiệp (các trường TC, CĐ, ĐH) | | 57 | | | |
| Tiến sĩ | | 49 | | | |
| Thạc sĩ | | 08 | | | |
III | Sự nghiệp Y tế | | 122 | | | |
| Chuyên khoa cấp II | | 07 | | | |
| Chuyên khoa cấp I | | 75 | | | |
| Thạc sĩ | | 16 | | | |
| Đại học | | 24 | | | |
IV | Các lĩnh vực sự nghiệp khác | | 06 | | | |
| Thạc sĩ | | 06 | | | |