Kế hoạch nhằm rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính (TTHC), quy định có liên quan để kịp thời kiến nghị cấp có thẩm quyền (Trung ương, địa phương) xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ những quy định về TTHC không cần thiết, không hợp lý, không hợp pháp, không đáp ứng được các nguyên tắc quy định TTHC tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
Danh mục TTHC được rà soát, đánh giá năm 2025:
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan chủ trì rà soát, đánh giá |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: điều chỉnh | 1.013239 | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương |
2 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.012905 | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
4 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715 | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713 | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711 | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259 | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) | 1.012606 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.002464 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
10 | Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 1.012080 | Gia đình | Sở VHTTDL |
11 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190 | Giám định thương mại | Sở Công thương |
12 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110 | Giám định thương mại | Sở Công thương |
13 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002382 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
14 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 1.006219 | Lĩnh vực quản lý giá và công sản | Sở Tài chính |
15 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 1.009374 | Báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông |
16 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đôi với trường họp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi. | 1.004878 | Nuôi con nuôi | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện và hoàn thành đúng tiến độ, đạt chất lượng các nội dung được giao theo Kế hoạch.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện có TTHC hoặc nhóm TTHC, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2025, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo UBND tỉnh, UBND cấp huyện xem xét, bổ sung vào Kế hoạch.
Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, tổ chức thẩm định và đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương được giao chủ trì rà soát, đánh giá đảm bảo thực hiện đúng, đạt mục tiêu đề ra, tránh rà soát mang tính hình thức; kịp thời báo cáo UBND tỉnh những cơ quan, đơn vị, địa phương không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch.
Kế hoạch số 639/KH-UBND