Stt | Nội dung các tiêu chí | Điểm tối đa | Giải trình |
I | Năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư | 30 | (1)+(2)+(3) |
1 | Năng lực của nhà đầu tư | 10 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c hoặc d |
a | Cam kết của nhà đầu tư bố trí được trên 50% diện tích đất công nghiệp phục vụ doanh nghiệp di dời của tỉnh Bình Dương | 10 | Cam kết của nhà đầu tư đựng trong phong bì niêm phong mở trực tiếp tại phiên họp chấm điểm của Hội đồng |
b | Cam kết của nhà đầu tư bố trí được từ 30% đến 50% diện tích đất công nghiệp phục vụ doanh nghiệp di dời của tỉnh Bình Dương | 8 | |
c | Cam kết của nhà đầu tư bố trí được dưới 30% diện tích đất công nghiệp phục vụ doanh nghiệp di dời của tỉnh Bình Dương | 5 | |
d | Không có cam kết của nhà đầu tư bố trí diện tích đất công nghiệp phục vụ di dời | 0 | |
2 | Kinh nghiệm của nhà đầu tư | 15 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c hoặc d hoặc e hoặc g và được tính thêm điểm tại d nhưng không quá 15 điểm |
a | Đã làm chủ đầu tư (đầu tư, quản lý) 01 khu công nghiệp hoặc 01 khu chế xuất trở lên hoặc từ 02 dự án cụm công nghiệp trở lên, thực hiện đúng tiến độ, đúng quy định pháp luật, hoạt động hiệu quả và tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt tỷ lệ: | 15 (Cùng điểm trần, nhưng xét ưu tiên hơn) | - Diện tích cho thuê > 65% đến < 100% số điểm là 80%; dưới 65% hoặc 1 cụm công nghiệp > 65% và 1 cụm công nghiệp < 65% tỷ lệ điểm là 60%; 02 cụm công nghiệp < 65%, tỷ lệ điểm là 40%. |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt 100% | 15 | |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt từ trên 65% đến dưới 100% | 12 | |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt dưới 65% hoặc 01 cụm công nghiệp cho thuê đạt trên 65% và 01 cụm công nghiệp cho thuê dưới 65% | 9 | |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp của 02 cụm công nghiệp cho thuê đạt dưới 65% | 6 | |
b | Đã làm chủ đầu tư 01 dự án cụm công nghiệp đi vào hoạt động, thực hiện đúng tiến độ, đúng quy định pháp luật, hoạt động hiệu quả, và tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt tỷ lệ: | 10 | - Diện tích cho thuê > 65% đến < 100% số điểm là 80%; dưới 65% tỷ lệ điểm là 40%. |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt 100% | 10 | |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt từ trên 65% đến dưới 100% | 8 | |
| - Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp cho thuê đạt dưới 65% | 4 | |
d | Đã làm chủ đầu dự án công trình hạ tầng kỹ thuật tương đương về quy mô và tổng mức vốn đầu tư như: dựng nhà ở; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn; dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng có công năng phục vụ mục đích giáo dục, y tế, thể thao, văn hóa, văn phòng, thương mại, dịch vụ, du lịch, lưu trú, công nghiệp và công trình xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp | 8 | |
| Từ 5 công trình trở lên | 8 | |
| 4 công trình | 6 | |
| 3 công trình | 5 | |
| 2 công trình | 4 | |
| 1 công trình | 3 | |
c | Chưa làm chủ đầu tư, chưa trực tiếp quản lý, kinh doanh hạ tầng dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật tương đương (nêu trên) | 0 | |
d | Trường hợp nhà đầu tư là công ty con hoặc công ty mẹ hoặc đơn vị thành viên (theo quy định của pháp luật) | 10 | 70% số điểm tương ứng các khoản trên Làm tròn số (bổ sung nguyên tắc) |
3 | Năng lực , kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý môi trường | 5 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c |
a | Có từ 04 cán bộ trở lên có bằng chứng chứng minh được (có bằng cấp, chứng chỉ hành nghề hoạt động theo quy định) quản lý, kỹ thuật có kinh nghiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng hoặc khai thác, vận hành khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật khác tương đương | | |
| Kinh nghiệm từ 5 năm trở lên | 5 | |
| Kinh nghiệm từ 03 năm đến dưới 5 năm | 3 | |
| Kinh nghiệm từ 01 năm đến dưới 3 năm | 2 | |
| Kinh nghiệm dưới 01 năm | 0 | |
b | Có từ 01 đến 03 cán bộ có bằng chứng chứng minh được bộ máy hoạt động có đội ngũ cán bộ (có đủ bằng cấp và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định) quản lý, kỹ thuật có kinh nghiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng hoặc quản lý khai thác, vận hành hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị hoặc hạ tầng kỹ thuật tương đương | 3 | |
| Kinh nghiệm từ 05 năm trở lên | 3 | |
| Kinh nghiệm từ 03 năm đến dưới 5 năm | 2 | |
| Kinh nghiệm từ 01 năm đến dưới 3 năm | 1 | |
| Không có kinh nghiệm | 0 | |
c | Không có cán bộ có bằng chứng chứng minh được bộ máy hoạt động có đội ngũ cán bộ (có đủ bằng cấp và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định) quản lý, kỹ thuật có kinh nghiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng hoặc quản lý khai thác, vận hành hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị hoặc hạ tầng kỹ thuật tương đương | 0 | |
II | Phương án tài chính đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 40 | -Tổng điểm = (1)+(2)+(3) +(4) +(5) + (6). - Trường hợp nhà đầu tư không đảm bảo đủ nguồn vốn theo quy định sẽ bị loại |
1 | Phương án tài chính đầu tư dự án | 17 | = a +b + (c hoặc d hoặc đ) |
a | Xác định đầy đủ, chính xác tổng mức đầu tư dự án (bao gồm cả chi phí sử dụng đất, xây dựng,…) | 3 | |
b | Đảm bảo đủ nguồn vốn theo quy định (có kế hoạch huy động, bố trí vốn theo tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp; đảm bảo đủ nguồn vốn chủ sở hữu, vốn huy động theo quy định; ký quỹ, …) | 10 | |
c | Nếu nguồn vốn chủ sở hữu thực hiện dự án: 100% tổng mức đầu tư | 4 | |
d | Nếu nguồn vốn chủ sở hữu thực hiện dự án: từ 50% đến dưới 100% tổng mức đầu tư | 3 | |
đ | Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án theo quy định và chiếm tỷ lệ dưới 50% tổng mức đầu tư | 1 | |
2 | Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất đã được kiểm toán độc lập | 4 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b |
a | Trường hợp 2 năm có lãi | 4 | |
b | Trường hợp 1 năm không có lãi | 2 | |
c | Trường hợp 2 năm không có lãi | 0 | |
3 | Cam kết tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp | 6 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b |
a | Tiến độ xây dựng và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành dưới 24 tháng | 6 | |
| Tiến độ xây dựng và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành từ trên 24 tháng đến 36 tháng | 4 | |
| Tiến độ xây dựng và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành từ trên 36 tháng | 2 | |
b | Có kế hoạch huy động, bố trí vốn không khả thi, không phù hợp tiến độ đầu tư hạ tầng, không bảo đảm khả năng huy động vốn để thực hiện dự án đầu tư; Tiến độ xây dựng và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành từ 36 tháng trở lên | 0 | |
4 | Nhà đầu tư có cam kết giảm tiền cho thuê đất (so với giá đề xuất trong báo cáo đầu tư) đối với doanh nghiệp của tỉnh Bình Dương thuộc diện phải di dời vào cụm công nghiệp trong ít nhất 02 năm đầu của hợp đồng thuê | 10 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c hoặc d |
a | Cam kết ưu đãi giảm trên 15% | 10 | Cam kết của nhà đầu tư đựng trong phong bì niêm phong mở trực tiếp tại phiên họp chấm điểm của Hội đồng |
b | Cam kết ưu đãi giảm từ trên 10% đến 15% | 8 | |
c | Cam kết ưu đãi giảm từ 05 đến 10% | 6 | |
d | Cam kết ưu đãi giảm dưới 5% | 4 | |
đ | Không cam kết ưu đãi giảm | 0 | |
5 | Hiệu quả kinh tế xã hội của cụm công nghiệp | 3 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b |
a | Phân tích hợp lý, có tính khả thi, phù hợp với định hướng phát triển cụm công nghiệp và phát triển kinh tế xã hội của tỉnh | 3 | |
b | Phân tích sơ sài, chưa phù hợp với định hướng phát triển cụm công nghiệp và phát triển kinh tế xã hội của tỉnh | 0 | |
6 | Nhà đầu tư bị cơ quan có thẩm quyền xác định là đang nợ thuế tại thời điểm nộp hồ sơ | -5 | |
III | Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | 15 | (1)+(2)+(3) |
1 | Tính chất, mục tiêu cụm công nghiệp | 6 | Tính điểm tổng hợp (a)+(b) |
a | Có phương án xây dựng các cụm công nghiệp chuyên ngành, có tính liên kết, tuần hoàn, sinh thái, giảm thiểu phát thải carbon; công nghiệp hỗ trợ, bán dẫn, công nghệ thông tin và các ngành công nghiệp xanh ... (Tài liệu chứng minh: thể hiện trong báo cáo đầu tư) | 3 | |
| Nội dung phương án khả thi, phù hợp với định hướng phát triển cụm công nghiệp | 3 | |
| Nội dung phương án còn có những hạn chế, chưa thực sự phù hợp với định hướng phát triển cụm công nghiệp | 1 | |
b | Thu hút đúng ngành nghề theo định hướng di dời các cơ sở công nghiệp nằm ngoài khu, cụm công nghiệp của tỉnh; thu hút các ngành nghề có công nghệ cao, ít thâm dụng lao động, công nghiệp hỗ trợ, bán dẫn, công nghệ thông tin và các ngành công nghiệp xanh ... (Tài liệu chứng minh: thể hiện trong báo cáo đầu tư) | 3 | |
| Thu hút đúng ngành nghề theo định hướng thu hút ngành nghề phát triển cụm công nghiệp | 3 | |
| Thu hút còn một số ngành nghề chưa đúng định hướng thu hút ngành nghề phát triển cụm công nghiệp | 1 | |
2 | Phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 5 | Tính điểm tổng hợp (a)+(b)+(c) |
a | Phân tích, lựa chọn được phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật đạt yêu cầu, có tính khả thi và phù hợp thực tế | 2 | |
b | Sự phù hợp của phương án đề xuất về đấu nối các công trình hạ tầng có liên quan: xây dựng, giao thông, cấp thoát nước, thông tin, điện… | 2 | |
c | Có phương án đề xuất xây dựng hạ tầng xã hội (nhà ở cho công nhân và các tiết chế văn hóa khác) phù hợp, kết nối với hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp khi dự án đi vào hoạt động | 1 | |
3 | Phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có), tiến độ thực hiện dự án và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị,…) để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 4 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c |
a | Nhà đầu tư đang có quyền sử dụng đất đối với khu đất đầu tư phát triển dự án cụm công nghiệp; tiến độ thực hiện dự án có tính khả thi và khả năng huy động các nguồn lực để thực hiện dự án | 4 | |
b | Báo cáo phân tích, đánh giá được tính khả thi phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án có tính khả thi và khả năng huy động các nguồn lực để thực hiện dự án | 2 | |
c | Báo cáo không phân tích, đánh giá được tính khả thi phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có). Tiến độ thực hiện dự án không có tính khả thi và khả năng huy động các nguồn lực để thực hiện dự án | 0 | |
IV | Phương án quản lý, bảo vệ môi trường | 15 | (1)+(2)+(3) |
1 | Phương án quản lý bảo vệ môi trường | 5 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c |
a | Có đầy đủ nội dung, phân tích, đánh giá phù hợp, khả thi | 5 | |
b | Có đầy đủ nội dung, nhưng phân tích, đánh giá sơ sài | 2 | |
c | Không đầy đủ nội dung, phân tích, đánh giá | 0 | |
2 | Có phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon | 7 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b hoặc c hoặc d hoặc e |
a | Phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon khả thi, tái sử dụng nước thải và chất thải rắn | 7 | |
b | Phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon khả thi, tái sử dụng một phần nước thải và chất thải rắn | 6 | |
c | Phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon khả thi một phần, tái sử dụng một phần nước thải và chất thải rắn | 4 | |
d | Phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon khả thi một phần | 2 | |
e | Không có phương án phát triển cụm công nghiệp sinh thái, tuần hoàn, trung hòa carbon | 0 | |
3 | Phương án quản lý cụm công nghiệp khi đi vào hoạt động | 3 | Tính điểm theo điểm tại a hoặc b |
a | Có đề xuất phương thức, mô hình quản lý cụm công nghiệp; có phương án cung cấp, khai thác sử dụng hạ tầng kỹ thuật sau khi cụm công nghiệp đi vào hoạt động có tính khả thi, bảo vệ môi trường | 3 | |
b | Có đề xuất phương thức, mô hình quản lý cụm công nghiệp và có phương án cung cấp, khai thác sử dụng hạ tầng kỹ thuật sau khi cụm công nghiệp đi vào hoạt động nhưng không có tính khả thi hoặc không đề xuất phương án để góp phần bảo vệ môi trường | 0 | |