Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2024 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Quy định áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến đầu tư phát triển, quản lý vận hành, kinh doanh, sử dụng, sở hữu và các giao dịch về nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan đến lĩnh vực nhà ở, bất động sản.
Cụ thể, đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại có quy mô sử dụng đất từ 5 hecta trở lên tại các đô thị loại IV, loại V đã được công nhận, chủ đầu tư dự án nhà ở thương mại phải dành đất xây dựng nhà ở xã hội theo hình thức bố trí dành 20% diện tích đất ở (trừ đất ở hiện hữu, đất tái định cư) trong phạm vi dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội (quỹ đất nhà ở xã hội) hoặc bố trí quỹ đất nhà ở xã hội đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở vị trí khác ngoài phạm vi dự án nhà ở thương mại tại đô thị đó.
Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại không thuộc quy định, chủ đầu tư dự án phải thực hiện nhà ở xã hội theo hình thức hoặc phải dành 20% diện tích đất ở (trừ đất ở hiện hữu, đất tái định cư) trong phạm vi dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội hoặc bố trí quỹ đất nhà ở xã hội đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở vị trí khác ngoài phạm vi dự án nhà ở thương mại tại đô thị đó hoặc đóng tiền tương đương giá trị quỹ đất đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội.
Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội phát triển theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
Khung giá thuê nhà ở xã hội:
Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)
STT | Loại hình nhà ở xã hội | Giá cho thuê tối thiểu | Giá cho thuê tối đa |
1 | Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ | 36.000 | 92.900 |
2 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm | 55.100 | 142.400 |
3 | Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) | 52.600 | 135.800 |
4 | 7< số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) | 69.800 | 180.300 |
5 | 7< số tầng ≤ 10 (có 1 tầng hầm) | 73.000 | 188.600 |
6 | 10 < số tầng ≤ 15 (không có tầng hầm | 73.100 | 188.800 |
7 | 10 < số tầng ≤ 15 (có 01 tầng hầm | 75.200 | 194.200 |
8 | 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm) | 81.400 | 210.400 |
9 | 15 < số tầng ≤ 20 (có 01 tầng hầm) | 82.600 | 213.400 |
10 | 20 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm) | 90.600 | 234.000 |
11 | 20 < số tầng ≤ 24 (có 01 tầng hầm) | 91.300 | 235.800 |
12 | 24 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm) | 95.100 | 245.700 |
13 | 24 < số tầng ≤ 30 (có 01 tầng hầm) | 95.500 | 246.800 |
Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)
STT | Loại hình nhà ở xã hội | Giá cho thuê tối thiểu | Giá cho thuê tối đa |
1 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch mái tôn | 15.300 | 37.000 |
2 | Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ | 36.000 | 92.900 |
3 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm | 55.100 | 142.400 |
4 | Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) | 52.600 | 135.800 |
5 | 5 < số tầng ≤ 7 (không có tầng hầm) | 67.700 | 175.000 |
Quy định khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:
Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)
STT | Nhà lưu trú công nhân trong Khu công nghiệp | Giá cho thuê tối thiểu | Giá cho thuê tối đa |
1 | Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | 52.600 | 135.800 |
2 | 7< số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | 69.800 | 180.300 |
3 | 7< số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm | 73.000 | 188.600 |
Xem cụ thể tại Quyết định