Thông tin tuyên truyền
Thứ 6, Ngày 06/12/2024, 15:00
Tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khung giá thuê nhà ở xã hội
Cỡ chữ: Font size: Giảm (A-) Mặc định (A) Tăng (A+)
06/12/2024 | Yến Nhi - Đăng Quang

TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại khoản 3 Điều 83 Luật Nhà ở năm 2023; khung giá thuê nhà ở xã hội; khung giá thuê nhà ở xã hội đối với nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp và áp dụng trên địa bàn tỉnh.​​

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2024 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Quy định áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến đầu tư phát triển, quản lý vận hành, kinh doanh, sử dụng, sở hữu và các giao dịch về nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan đến lĩnh vực nhà ở, bất động sản.

Cụ thể, đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại có quy mô sử dụng đất từ 5 hecta trở lên tại các đô thị loại IV, loại V đã được công nhận, chủ đầu tư dự án nhà ở thương mại phải dành đất xây dựng nhà ở xã hội theo hình thức bố trí dành 20% diện tích đất ở (trừ đất ở hiện hữu, đất tái định cư) trong phạm vi dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội (quỹ đất nhà ở xã hội) hoặc bố trí quỹ đất nhà ở xã hội đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở vị trí khác ngoài phạm vi dự án nhà ở thương mại tại đô thị đó.

Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại không thuộc quy định, chủ đầu tư dự án phải thực hiện nhà ở xã hội theo hình thức hoặc phải dành 20% diện tích đất ở (trừ đất ở hiện hữu, đất tái định cư) trong phạm vi dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội hoặc bố trí quỹ đất nhà ở xã hội đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở vị trí khác ngoài phạm vi dự án nhà ở thương mại tại đô thị đó hoặc đóng tiền tương đương giá trị quỹ đất đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội.

Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội phát triển theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn

 Khung giá thuê nhà ở xã hội:

Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)

STTLoại hình nhà ở xã hộiGiá cho thuê
tối thiểu
Giá cho thuê tối đa
1Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ36.00092.900
2Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm55.100142.400
3Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)52.600135.800
47< số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm)69.800180.300
57< số tầng ≤ 10 (có 1 tầng hầm)73.000188.600
6​10 < số tầng ≤ 15 (không có tầng hầm73.100188.800
710 < số tầng ≤ 15  (có 01 tầng hầm75.200194.200
815 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm)81.400210.400
915 < số tầng ≤ 20 (có 01 tầng hầm)82.600213.400
1020 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm)90.600234.000
1120 < số tầng ≤ 24 (có 01 tầng hầm)91.300235.800
1224 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm)95.100245.700
1324 < số tầng ≤ 30 (có 01 tầng hầm)95.500246.800

Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng

Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)

STTLoại hình nhà ở xã hộiGiá cho thuê
tối thiểu
Giá cho thuê
tối đa
1Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch mái tôn15.30037.000
2Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ36.00092.900
3Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm55.100142.400
4Chung cư ≤ 5 tầng
(không có tầng hầm)
52.600135.800
55 < số tầng ≤ 7
(không có tầng hầm)
67.700175.000

Quy định khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:

Đvt: (đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)

STT

Nhà lưu trú công nhân

trong Khu công nghiệp

Giá cho thuê
tối thiểu
Giá cho thuê tối đa
1Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm52.600135.800
27< số tầng ≤ 10 không có tầng hầm69.800180.300
37< số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm73.000188.600

Xem cụ thể tại Quyết định​​

​ 

Lượt người xem:  Views:   110
Chia sẻ:
Share:
Tin khác
Manage PermissionsManage Permissions
|
Version HistoryVersion History

Tiêu đề

Hình ảnh

Hình ảnh mô tả

Tóm tắt

Nội dung

Link thay thế nội dung

Ngày xuất bản

Tin nổi bật(Time)

Tác giả

Số Trang

Số Ảnh

Số tiền

Trạng thái

Lịch sử

Số lượt người đọc

Phân loại

Loại bài viết

Audio

Tin liên quan

Từ khóa

FriendlyName

Tin nổi bật

Email

Từ khóa

Hệ số ảnh

Hệ số lương cơ sở

Hệ số tin

LuongCoSo

Tiền nhuận bút

Approval Status

Attachments

Content Type: Tin Tức Mở Rộng
Version:
Created at by
Last modified at by
Thông tin tuyên truyền