Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025 và thay thế Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh; bãi bỏ Công văn số 2163/UBND-KT ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 1529/UBND-KT ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh.
Theo đó, áp dụng cho cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể; tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất; người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Bảng giá các loại đất được điều chỉnh tăng bình quân 15% so với mức giá hiện hành tính theo hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024.
Bảng giá đất được xây dựng phù hợp với tình hình thực tế, dễ áp dụng, hạn chế được một số phát sinh so với quy định cũ. Đồng thời, đáp ứng tốt các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương, phù hợp định hướng phát triển kinh tế - xã hội của từng huyện, thị xã, thành phố và tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ triển khai các dự án, công trình có sử dụng đất.
Cụ thể, đất trồng cây hằng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác) và đất nuôi trồng thủy sản:
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m²) |
| | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 1.000 | 800 | 650 | 500 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 900 | 720 | 585 | 450 |
| Khu vực 2 | 570 | 455 | 370 | 285 |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 950 | 760 | 620 | 475 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 345 | 275 | 225 | 175 |
| Khu vực 2 | 260 | 205 | 170 | 130 |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 345 | 275 | 225 | 175 |
| Khu vực 2 | 260 | 205 | 170 | 130 |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 220 | 175 | 145 | 110 |
| Khu vực 2 | 165 | 130 | 105 | 85 |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 220 | 175 | 145 | 110 |
| Khu vực 2 | 165 | 130 | 105 | 85 |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
| Khu vực 2 | 140 | 110 | 90 | 70 |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
| Khu vực 2 | 140 | 110 | 90 | 70 |
Đất trồng cây lâu năm, đất chăn nuôi tập trung và đất nông nghiệp khác:
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m²) |
| | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 1.200 | 955 | 780 | 600 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 1.000 | 800 | 650 | 500 |
| Khu vực 2 | 680 | 545 | 440 | 340 |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 1.100 | 880 | 715 | 550 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 380 | 305 | 245 | 190 |
| Khu vực 2 | 320 | 255 | 205 | 160 |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 380 | 305 | 245 | 190 |
| Khu vực 2 | 320 | 255 | 205 | 160 |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 235 | 185 | 150 | 115 |
| Khu vực 2 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 235 | 185 | 150 | 115 |
| Khu vực 2 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 180 | 145 | 115 | 90 |
| Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 75 |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 180 | 145 | 115 | 90 |
| Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 75 |
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
Huyện, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m²) |
| | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 450 | 450 | 450 | 450 |
| Khu vực 2 | 285 | 285 | 285 | 285 |
Thành phố Dĩ An | Khu vực 1 | 475 | 475 | 475 | 475 |
Thành phố Bến Cát | Khu vực 1 | 175 | 175 | 175 | 175 |
| Khu vực 2 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Thành phố Tân Uyên | Khu vực 1 | 175 | 175 | 175 | 175 |
| Khu vực 2 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
| Khu vực 2 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
| Khu vực 2 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
| Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
| Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Ngoài ra còn quy định bảng giá đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng.
Quyết định