Theo Quyết định, tài nguyên khoáng sản phải chịu tính thuế bao gồm: đá xây dựng, cát xây dựng, sét cao lanh pha cát, sét cao lanh, sét gạch ngói, sạn trắng, sỏi đá, đất làm đường, đất tầng phủ, cát san lấp công trình, than bùn. Tài nguyên nước phải chịu tính thuế bao gồm: nước thiên nhiên đóng chai, hộp, sản xuất các loại nước giải khát khác; nước thiên nhiên phục vụ sản xuất công nghiệp gồm nước ngầm và nước mặt.
Giá tính thuế các loại tài nguyên trên như sau:
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
ĐVT
|
Giá tính thuế
|
I
|
Tài nguyên khoáng sản:
|
|
|
1
|
Đá xây dựng
|
đ/tấn
|
80.000
|
|
Đá xây dựng
|
đ/m3
|
110.000
|
2
|
Cát xây dựng
|
″
|
80.000
|
3
|
Sét cao lanh pha cát
|
″
|
100.000
|
4
|
Sét cao lanh
|
″
|
200.000
|
5
|
Sét gạch ngói
|
″
|
90.000
|
6
|
Sạn trắng
|
″
|
400.000
|
7
|
Sỏi đá, đất làm đường
|
″
|
20.000
|
8
|
Đất tầng phủ, cát san lấp công trình
|
″
|
15.000
|
9
|
Than bùn
|
″
|
95.000
|
II
|
Tài nguyên nước:
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên đóng chai, hộp, sản xuất các loại nước giải khát khác
|
đ/lít
|
600
|
2
|
Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất công nghiệp:
- Nước ngầm
- Nước mặt
|
đ/m3
|
4.000
2.000
|
M.X
(Nguồn: Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND)